Cằm Trái nghĩa
Cảm Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- bất tỉnh, tê, insensibility.
- tự do, giấy phép, phụ cấp phép, chấp nhận, hợp pháp hoá, khuyến khích.
- unawareness mù, độ dẻo dai, denseness, u mê-ness, insensitivity.
Câm Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- brainy, thông minh, khéo léo.
- dễ chịu, dễ chịu và thân thiện, khuyến khích, ấm áp, mời, thân mật.
- garrulous, voluble, tiết, loquacious.
Cắm Trái nghĩa Động Từ hình thức
- belittle, làm mất uy tín, chỉ trích, chảo, knock, chạy xuống.
- bỏ thuốc lá, ngừng cung cấp cho.
- cho phép, cho sanction, chấp nhận, assent.
- mở, tháo, unstop, uncork.