Âm Nhạc Trái nghĩa: ca chối, dissonant, chát tai, ồn ào.tiếng ồn, cacophony, discordance, dissonance.
Âm Thanh Trái nghĩa: yếu yếu ớt, bị hư hỏng, không sử dụng được, ra khỏi trật tự, ra khỏi ủy ban.run rẩy, không đáng tin cậy, nguy hiểm, không ổn định.ngu si, ngớ ngẩn,...
Âm U Trái nghĩa: nắng tươi sáng, rõ ràng, rực rỡ, bức xạ, không mây.rõ ràng, đơn giản, rõ ràng khác biệt, đơn giản.
Ân Cần Trái nghĩa: inconsiderate, suy nghi unfeeling, không lưu ý, khắc nghiệt, không tốt.
Ăn Da Trái nghĩa: trung lập, không hoạt động, trơ.nhẹ, nhẹ nhàng, nhẹ nhàng, nhạt nhẽo, suave.
Ẩn Dật Trái nghĩa: sống thành bầy gần gũi, trần tục, vui vẻ, companionable, có thể truy cập, clubbable.góc cho nghề mộc, trộn, socializer bon vivant, boon companion.
Chất Lỏng: Chất Lỏng, Giải Pháp, Nước Trái Cây, Sap, Rượu, Tiết, Mật Hoa, unfixed, Biến động Khác Nhau, Thay đổi, Bất ổn, Thay đổi, Alterable, ở Tuôn Ra, Linh Hoạt, Thích Nghi, Linh Hoạt, đàn Hồi, chất Lỏng, Chảy, Chạy, Lỏng, Tan Chảy, Chảy Nước,...