Cuộc Biểu Tình Trái nghĩa
Cuộc Biểu Tình Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- tái phát, từ chối, làm suy yếu, đánh chìm, xấu đi.
Cuộc Biểu Tình Trái nghĩa Động Từ hình thức
- disband, demobilize, phân tán.
- tồi tệ hơn, đánh chìm, làm suy yếu, đi trở lại, tái phát.