Giãn Trái nghĩa


Giàn Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • giả, giả mạo, hư cấu, gian lận.

Giãn Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • hợp đồng, nén, giảm, ngưng tụ, giảm bớt, thu nhỏ, suy yếu dần.

Giãn Tham khảo