Giấy Phép Trái nghĩa
Giấy Phép Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- cấm, chỉ, ban quyền phủ quyết, từ chối, lề đường.
- kiểm duyệt, để hạn chế, tỉnh táo, đắn.
Giấy Phép Trái nghĩa Động Từ hình thức
- cấm, phản đối, kiểm tra.