Khoan Dung Trái nghĩa
Khoan Dung Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- ảnh hưởng, không khoan dung, hẹp, cố chấp, chauvinism.
- điểm yếu, mong manh, yếu ớt, không kiên định, dễ bị tổn thương.
Khoan Dung Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- cứng, khắc nghiệt, stern, ngừng, chặt chẽ và nghiêm trọng.
- phân biệt đối xử, thành kiến, bigoted, chauvinistic bất hợp lý, un-receptive.