Phân Tán Trái nghĩa


Phân Tán Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • cuộc biểu tình đoàn kết, hội tụ, lắp ráp, đáp ứng.
  • lắp ráp, thu thập, tích lũy, cụm.

Phân Tán Tham khảo