Tò Mò Trái nghĩa


Tò Mò Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • sự thờ ơ, disinterestedness đội, aloofness.

Tò Mò Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • incurious, thờ ơ, không quan tâm, unquestioning.
  • nhàm, thờ ơ, thôn, tách ra, không lo âu, tách biệt.
  • phổ biến, thường, bình thường, người đi bộ.

Tò Mò Tham khảo