Tăng Trái nghĩa


Tăng Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • giảm co, phòng giảm, giảm.
  • giảm giảm, từ chối, suy thoái.
  • gốc, lao, té ngã, đánh chìm, thả.
  • lao, từ chối, nose-dive, bổ nhào, gốc, tai nạn.
  • nhúng, thung lũng, trầm cảm, rỗng túi, lõm, máng.
  • từ chối, bị hư hại, giảm, thất bại, retrogression, trăng comedown, mùa thu, sụt giảm, trở ngại.
  • từ chối, giảm, giảm cân, thả.
  • vui mừng lễ kỷ niệm, vui tươi, merrymaking.

Tảng Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • từ bi, cảm thông, nhân đạo, hào phóng, linh hoạt, có sức chứa.

Tăng Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • belittle, chạy xuống, làm mất uy tín, knock, bad-mouth.
  • depreciate, từ chối, sụt giảm tumble, thả.
  • giảm, làm giảm giảm, thu nhỏ, dwindle, cắt, ngưng tụ, abridge.
  • ngồi xuống, repose, thể ngả, nằm xuống.
  • thấp hơn, thả xô, nhấn chìm.
  • từ chối, thất bại, mùa thu, làm mờ, giảm.
  • xuống, thả rơi, lao, đi xuống.

Tăng Tham khảo