Thu Thập Trái nghĩa
Thu Thập Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- bị phân tâm, kích động, quẫn, buồn bã.
- phân tán, xa.
Thu Thập Trái nghĩa Động Từ hình thức
- riêng biệt, phân tán, phân phối, lây lan, strew.