Tuyệt Vọng Trái nghĩa


Tuyệt Vọng Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • lạc quan, nổi, đánh, lời hứa.
  • thận trọng, sự khôn ngoan, cảm giác wariness, circumspection, tư tưởng, xem xét.

Tuyệt Vọng Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • bình thường, không khó khăn, thói quen.
  • thận trọng, khôn ngoan, cẩn thận, self-protective, hợp lý.

Tuyệt Vọng Tham khảo