Niết Bàn Tham khảo


Niết Bàn Tham khảo Danh Từ hình thức

  • yên tĩnh, thanh thản, hòa bình, niềm vui, thiên đàng, hạnh phúc, thiên đường, thuốc, lãng quên.
Niết Bàn Liên kết từ đồng nghĩa: yên tĩnh, thanh thản, hòa bình, niềm vui, thiên đàng, hạnh phúc, thiên đường, thuốc, lãng quên,

Niết Bàn Trái nghĩa