Đồng Tính Trái nghĩa
Đồng Tính Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- không hài lòng, đau khổ, buồn, không may, doleful, melancholic, ảm đạm.
- đồng bằng, ngu si đần độn, bằng phẳng, ảm đạm, mờ nhạt, không màu, mờ.