Đau Trái nghĩa


Đầu Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • dưới gốc, chân, nadir, chiều sâu.
  • niềm vui, mang lại lợi ích.

Đau Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • dễ chịu, thú vị.
  • nhỏ, không quan trọng, thông thường.
  • tồi tệ nhất, không có tài, không rõ, không đủ năng lực, lousy.
  • vui mừng, hạnh phúc, thoải mái.

Đau Tham khảo