Đen Trái nghĩa
Đến Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- khởi hành, xuất cảnh, leave-taking, chia tay, biến mất.
Đen Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- ẩn dụ, biểu tượng, paraphrased, thích nghi, tượng trưng, hoàn.
- thơ mộng, huyền ảo, trí tưởng tượng, lãng mạn tuyệt vời, sáng tạo, nhìn xa trông rộng, hay thay đổi.
Đến Trái nghĩa Động Từ hình thức
- khởi hành đi, để lại, cất cánh, thoát khỏi.
- không, flop, mất, bỏ lỡ.
- tươi sáng nắng, sáng, rực rỡ.
- vui vẻ, hạnh phúc, may mắn, lighthearted, màu hồng.
- đi, khởi hành rời khỏi, thoát khỏi, di chuyển ra khỏi.