Bóng Trái nghĩa


Bóng Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • ánh sáng mặt trời, ánh sáng, độ sáng chói, lớp, rực rỡ.
  • đánh, niềm vui, vui tươi.

Bóng Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • ngu si đần độn, mây, sương mù mờ, sương mù.
  • ngu si đần độn, mờ, tarnished, sần sùi.
  • ngu si đần độn, mờ, đi điếm, bóng tối.
  • đồng bằng unvarnished, thẳng thắn, hói, chính hãng.

Bóng Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • khám phá, trần, tiết lộ, lộ.
  • sáng, chiếu sáng.
  • thâu bớt, thu nhỏ, giảm bớt, hợp đồng, sụp đổ, phẳng.

Bóng Tham khảo