Bộ Trưởng Trái nghĩa


Bộ Trưởng Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • giáo dân, laic, thế tục.

Bộ Trưởng Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • bỏ qua bỏ, bỏ rơi, bỏ qua.

Bộ Trưởng Tham khảo