Cân Bằng Trái nghĩa


Cân Bằng Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • flightiness, sự mất ổn định, bể-headedness, irrationality.
  • sự mất cân bằng, bất bình đẳng, unevenness, lopsidedness, đối xứng, thiên vị.

Cân Bằng Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • không ổn định, thần kinh, chưa hợp lý, không cân bằng.

Cân Bằng Tham khảo