Cân Trái nghĩa


Cẩn Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • cẩn thận, chu đáo, tính lưu ý, tỉ mỉ, hiếu thảo, ngưởi.
  • hòa nhã, hào phóng well-intentioned, tốt bụng, từ thiện, xin vui lòng.
  • loại, nhẹ nhàng, dễ chịu tuyệt vời.

Cần Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • neaten, thẳng, gọn gàng, sắp xếp, mịn.

Cân Tham khảo