Công Bằng Trái nghĩa


Công Bằng Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • mây bão, khắc nghiệt, bẩn, xấu xí, khó chịu, ill-favored, hôi.
  • một phần thành kiến, thành kiến, bigoted.
  • thiên vị, một phần, thành kiến, bất công, không đồng đều.

Công Bằng Tham khảo