Gió Trái nghĩa


Gió Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • self-effacement, self-deprecation, khiêm tốn, diffidence, khu bảo tồn.

Giờ Trái nghĩa Phó Từ hình thức

  • hiếm khi, thỉnh thoảng, rời rạc.

Gió Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • bình tĩnh, tuy nhiên, windless, becalmed, gần gũi.
  • một, stoic dành riêng, khiêm tốn, yên tĩnh.

Gió Tham khảo