Hồ Trái nghĩa
Hồ Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- hiền, vị ngọt, nhân ái, ấm áp, đau.
- hill, tăng, độ cao, gò đống, núi.
Hồ Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- tinh tế, sự tinh tế, trồng, nha nhặn.
- trong nhà, trang trí nội thất, bên trong, kèm theo.
Hồ Trái nghĩa Động Từ hình thức
- dạy dô, thông báo, hướng dẫn, dạy.