Hỗn Loạn Trái nghĩa


Hỗn Loạn Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • thứ tự hài hòa, concord, hệ thống, bình tĩnh, yên tĩnh.

Hỗn Loạn Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • có trật tự, yên tĩnh, hợp lý, vâng lời.
  • có trật tự, yên tĩnh, phương pháp, hệ thống gọn gàng, hài hòa.
  • mịn, thủy tinh, không bù xù.
  • phlegmatic, self-controlled, even-tempered, mát mẻ.
  • submissive vâng lời, nhiều.

Hỗn Loạn Tham khảo