Hoài Nghi Trái nghĩa
Hoài Nghi Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- lạc quan, hy vọng, niềm tin, bảo đảm.
- người tin tưởng, hâm mộ đi theo, dính, zealot.
Hoài Nghi Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- lạc quan, đáng tin cậy, hy vọng, nhiệt tình, tự tin, màu đỏ thẫm.
- tự tin, kẻ, gullible, tin tưởng, chắc chắn, nhất định.