Kẻ Thù Trái nghĩa


Kẻ Thù Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • bạn bè, đồng minh ủng hộ, người ủng hộ, trợ giúp, đối tác, dính, đảng phái.
  • đồng minh liên minh miền nam, cộng tác viên, đối tác, đồng nghiệp, bạn bè.
  • đồng minh, bạn bè, đồng chí, liên kết, anh em, chị em, miền nam.

Kẻ Thù Tham khảo