Không ưa Trái nghĩa


Không Ưa Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • thích hương vị, gia vị, sở thích, xu hướng.

Không Ưa Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • duyên dáng, thú vị, đẹp đáng yêu, hấp dẫn, ngọt, chiến thắng.

Không ưa Tham khảo