Làm Mất Hiệu Lực Trái nghĩa


Làm Mất Hiệu Lực Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • xác thực, uỷ quyền, sanction, hợp pháp hóa phê chuẩn, sự, trao quyền cho.

Làm Mất Hiệu Lực Tham khảo