Làm Mờ Trái nghĩa
Làm Mờ Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- biểu hiện, nổi tiếng, tổ chức, đặc biệt nổi tiếng, đáng chú ý.
- khác biệt rõ ràng, rõ ràng, đơn giản.
- tươi sáng nắng, vẻ vang, thắp sáng, bốc.
Làm Mờ Trái nghĩa Động Từ hình thức
- làm rõ, giải thích đơn giản hóa, làm sáng tỏ, giải quyết.
- tiết lộ, hiển thị, chứng minh, triển lãm, tiếp xúc với.