Làm Viêm Trái nghĩa


Làm Viêm Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • làm dịu, bình tĩnh, an ủi, assuage xoa dịu, ru ngu, dập tắt, mát mẻ.

Làm Viêm Tham khảo