Làm Trái nghĩa


Làm Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • bình tĩnh, làm dịu, an ủi, ru ngu yên tĩnh, làm cho yên lòng.
  • keo kiệt, nghĩa là, hiệp, chặt chẽ fisted.
  • nghèo, khánh kiệt, ngheøo nghèo, người nghèo, cứng lên.
  • đóng, giống như, tham gia, gắn liền, ở nhà.

Làm Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • bỏ bê, thất bại.
  • liquefy, tan chảy, chạy, dòng chảy, mỏng, chảy máu.
  • rời khỏi, từ bỏ, bỏ thuốc lá.
  • rơi ngắn, thất vọng, bỏ lỡ.
  • tiêu diệt xác tàu, tháo rời.

Làm Tham khảo