Lộn Xộn Trái nghĩa
Lộn Xộn Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- sự lanh tay, tidiness, orderliness.
- tidiness, orderliness, đối xứng đơn đặt hàng, sự lanh tay, sạch sẽ.
Lộn Xộn Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- gọn gàng, cắt, orderly, shipshape.
- đặt hàng, tổ chức, đồng nhất, so sánh, phù hợp.
Lộn Xộn Trái nghĩa Động Từ hình thức
- neaten, gọn gàng, đơn giản hóa, gỡ rối, thẳng lên.