Lời Nguyền Trái nghĩa


Lời Nguyền Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • phước lành, benefaction, lòng thương xót, ân sủng, ưu tiên.

Lời Nguyền Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • ban phước cho sanction, ưu tiên, tỏ, chấp nhận, phê chuẩn.

Lời Nguyền Tham khảo