Nâng Lên Trái nghĩa
Nâng Lên Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- suy thoái, mùa thu, trầm cảm, chức nghèo, gốc.
- đóng, niêm phong chặt, khóa.
Nâng Lên Trái nghĩa Động Từ hình thức
- hạ cấp, tồi tệ hơn, thấp hơn, thiệt hại, ngăn cản.