Ngăn Cản Trái nghĩa
Ngăn Cản Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- khuyến khích, an ủi, yên tâm, cảm hứng, bổ ích.
Ngăn Cản Trái nghĩa Động Từ hình thức
- giúp, khuyến khích, tạo điều kiện tiến hành, cho phép.
- khuyến khích, nhật, đảm bảo, truyền cảm hứng.