Nhạt Trái nghĩa
Nhạt Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- hoa đỏ ửng, ruddy, màu hồng, màu đỏ thẫm, nở.
- sang trọng, trang nhã, duyên dáng, trở thành, tinh tế.
Nhật Trái nghĩa Động Từ hình thức
- đe dọa, cảm giác lo sợ, bò daunt, unnerve, chinh phục, khủng bố.