Sang Trọng Trái nghĩa


Sang Trọng Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • chintzy, shabby, bình thường, phổ biến, giá rẻ, tầm thường, thấp cấp.
  • khắc khổ spartan, phụ tùng.
  • khắc khổ trần, đơn giản, khiêm tốn, phụ tùng.
  • khắc khổ, phụ tùng, ngay đơ, người nghèo, đơn giản, trống, spartan.
  • nghèo, ngheøo nghèo, người nghèo, down-and-out, impecunious.
  • người nghèo, dơ tồi tàn, nát.

Sang Trọng Tham khảo