Tích Lũy Trái nghĩa


Tích Lũy Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • phân tán, cho đi, chi tiêu, lãng phí.
  • thoát khỏi, chi tiêu, ném ra ngoài cho đi, phân phối, tiêu tan.

Tích Lũy Tham khảo