Túng Trái nghĩa
Tùng Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- unsociability, joylessness, tỉnh táo, staidness reticence, taciturnity, dourness.
Tung Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- lành mạnh, mang lại lợi ích, edifying.