Tấn Công Trái nghĩa
Tấn Công Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- không mấy ấn tượng, thờ ơ, tầm thường, cho người đi bộ không hiệu quả, nhỏ, phổ biến.
Tấn Công Trái nghĩa Động Từ hình thức
- bảo vệ tránh, bảo vệ, che chắn, lui, chống lại.
- khen ngợi khen, hoan nghênh, duy trì, bảo vệ, bên với hỗ trợ.