Từ Thiện Trái nghĩa
Từ Thiện Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- có nghĩa là, keo kiệt, gần miserly, niggardly, penurious.
- ghét đời, hardhearted, miserly tự đề, ích kỷ, trước.
- không dung nạp hiểm độc, tàn nhẫn, khắc nghiệt, đuôi, không tốt.