Thiếu Kiên Nhẫn Trái nghĩa


Thiếu Kiên Nhẫn Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • kiên nhẫn, bình tĩnh, kiểm soát, lòng, khoan dung.

Thiếu Kiên Nhẫn Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • bệnh nhân, yên tĩnh, mát mẻ, bao gồm, dễ dãi, không chuyển động và khoan dung.

Thiếu Kiên Nhẫn Tham khảo