Tiết Kiệm Trái nghĩa
Tiết Kiệm Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- các chất thải, extravagance, prodigality, improvidence, thriftlessness, bất cẩn.
Tiết Kiệm Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- lãng phí, lộng lẫy, hoang đàng, open-handed, xa hoa, miễn phí.
- lộng lẫy, profligate hoang đàng, spendthrift, tự do, hào phóng, open-handed.
Tiết Kiệm Trái nghĩa Động Từ hình thức
- chi tiêu phung phí, phân tán, tiêu tan, lãng phí.
- hy sinh đầu hàng, từ bỏ, bỏ, mất, thất bại.