Thuận Lợi Trái nghĩa


Thuận Lợi Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • người tàn tật, trở ngại, dễ bị tổn thương bất lợi, hạn chế.

Thuận Lợi Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • bất lợi, không thuận tiện bất lợi, gây tổn hại, có hại.
  • bất tiện không đạt yêu cầu, bất lợi, ngược lại, ngăn cản.
  • hoàn cảnh khó khăn, nghèo, dễ bị tổn thương, yếu, bỏ rơi, không may.
  • inauspicious, đe dọa, foreboding kém may mắn, ominous, người.
  • ominous, đe dọa, inauspicious, bất lợi.

Thuận Lợi Tham khảo