Hào Phóng Trái nghĩa
Hào Phóng Trái nghĩa Danh Từ hình thức
- smallness, meanness, khiêm tốn-ness, niggardliness, greediness.
Hào Phóng Trái nghĩa Tính Từ hình thức
- ignoble, có nghĩa là, small-minded, nhỏ mọn, hẹp hòi.
- tightfisted, keo kiệt, có nghĩa là khan hiếm, ít ỏi, cằn cỗi, khiêm tốn.