Xưa Trái nghĩa: hiện đại, hiện tại, thời trang, thông tin mới nhất, mới, trong đó, với nó.tươi, có mùi ngọt, sạch sẽ, tinh khiết, có mùi thơm.tươi, bản gốc, không bình...
Xứng Trái nghĩa: không cân xứng, không phù hợp, không phù hợp không thể dùng được, khác nhau, khác nhau.
Xung Quanh Trái nghĩa: nhẹ nhàng, nhẹ, nhẹ nhàng, nhẹ, vừa phải.một phần, một phần, phần nào không đầy đủ, tương đối.
Xứng Đáng Trái nghĩa: vô giá trị, vô dụng, không xứng đáng xấu, làm ô danh, valueless.tùy tiện, không công bằng, bất công, unjustified.không ai, mật mã, người đàn ông trong đường...
Ý Nghĩa Trái nghĩa: nondescript vô nghĩa, có sản phẩm nào, không suy nghi.
Y Tế Trái nghĩa: bệnh tật, bệnh tật, bệnh, không kiên định, điểm yếu.
Ý Thức Trái nghĩa: vô thức, ngủ, tê, không biết, chết.unwitting, tự động có cơ hội, vô ý, không chủ ý.insensibility, vô minh, impassivity, bất tỉnh, unawareness.
Chất Lỏng: Mịn, Thậm Chí, Thông Thạo, Không Gián đoạn, Duyên Dáng, Dễ Dàng, Không Bị Giới Hạn, Thanh Lịch, Hùng Hồn, Facile, unfixed, Biến động Khác Nhau, Thay đổi, Bất ổn, Thay đổi, Alterable, ở Tuôn Ra, Linh Hoạt, Thích Nghi, Linh Hoạt, đàn Hồi,...