Đa Dạng Trái nghĩa: tương tự, song song, giống hệt nhau, như thế, tương ứng, phổ biến.
Đã Nói Ở Trên Trái nghĩa: sau đó, sau này, sau đây, đến, trong tương lai, mới, kết luận, cuối cùng.
Đa Số Trái nghĩa: dân tộc thiểu số, số ít, phần, vài.singleness, độc đáo, cá nhân.
Đa Tạp Trái nghĩa: đơn giản, tiểu học, cơ bản, không có biến chứng, đồng bằng, thô sơ.vài ít ỏi, giới hạn, khiêm tốn, khan hiếm.
Đặc Biệt Trái nghĩa: tiêu chuẩn, phổ biến, đặc trưng, bình thường, bình thường.chưa xác định người, thường, bình thường, hiện hành, mong đợi, quen thuộc, thông thường.bình...
Đặc Tính Trái nghĩa: không điển hình, bất thường, tà không bình thường, đặc biệt, bất thường.
Đại Trái nghĩa: vô hại nhỏ, nhỏ, nhẹ.vui thuận lợi, thú vị, dễ chịu, an ủi.
Đại Diện Trái nghĩa: không điển hình, không bình thường, xuất sắc, lẻ, bất thường, bất thường và bất thường.freak, bất thường, oddity, bất thường, ngoại trừ, sai.
Đam Mê Trái nghĩa: bao gồm, thanh thản, không bù xù, không chuyển động, placid, self-possessed.lạnh, xa xôi, lạnh, mát mẻ, lạnh.phlegmatic kiến thờ ơ hơn, không lo âu, không đáp ứng.
Đang Trái nghĩa: không đáng kể, không đáng kể, tầm thường không quan trọng, không quan trọng.không tồn tại, cái chết, hết hạn.ngọt ngọt, ngọt như mật.well-disposed, hòa...
Đáng Chú Ý Trái nghĩa: không ai, underling, second-rater, also-ran, người đàn ông trên đường phố.vị không quan trọng, không quan trọng, thông thường, vô danh, không rõ.không dễ thấy,...
Chất Lỏng: Mịn, Thậm Chí, Thông Thạo, Không Gián đoạn, Duyên Dáng, Dễ Dàng, Không Bị Giới Hạn, Thanh Lịch, Hùng Hồn, Facile, chảy, Mịn, Duyên Dáng, êm ái, âm, Mềm, Ngọt, unfixed, Biến động Khác Nhau, Thay đổi, Bất ổn, Thay đổi, Alterable, ở Tuôn...